Thứ Tư, 27 tháng 3, 2013

HƯỚNG DẪN VIẾT CHUYÊN ĐỀ


TrườngĐH LĐXH(CSII) Hướng dẫn viết chuyên đề TNXH
Gv: Huỳnh Mỹ Hiệu
HƯỚNG DẪN VIẾT CHUYÊN ĐỀ
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP VỀ LAO ĐỘNG
I. ĐỐI TƯỢNG, MỤC ĐÍCH
1. Đối tượng
Sinh viên Đại học và Cao đẳng ngành Quản trị nhân lực
2. Mục đích: Giúp sinh viên rèn luyện:
- Phương pháp thu thập tài liệu sơ cấp.
- Phương pháp và khả năng phân tích khoa học các vấn đề thực tế trên cơ sở tham
khảo những tài liệu sơ cấp và thứ cấp thu thập được.
- Khả năng viết, khả năng trình bày một nội dung khoa học.
II. QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, BỐ CỤC VÀ TRÌNH BÀY
1. Nội dung của chuyên đề:
- Chỉ trong phạm vi “TNXH của DN trong lĩnh vực lao động”
- Chuyên đề do sinh viên tự chọn dựa trên định hướng của giảng viên.
- SV phải ghi rõ nguồn tài liệu sử dụng và tham khảo.
- Chuyên đề phải nêu rõ lý do chọn, mục tiêu nghiên cứu chủ đề, các khái niệm, b
tiêu chuẩn nghiên cứu, dùng các tài liệu thu thập được để đánh giá, phân tích và minh
chứng cho việc thực thi các bộ tiêu chuẩn TNXH về lao động. Mặt khác, qua phân tích thực
trạng có thể rút ra các điểm mạnh, điểm yếu, nguyên nhân, bài học kinh nghiệm và đưa ra
giải pháp để khắc phục mặt hạn chế, phát huy mặt mạnh từ đó thúc đẩy các doanh nghiệp có
thể thực hiện được hoặc thực hiện tốt hơn các bộ tiêu chuẩn về lao động.
2. Về bố cục
Chuyên đề gồm những phần theo trình tự sau đây:
Trang BÌA (theo mẫu)
Trang ÁP BÌA (giống trang bìa)
Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT (nếu có- trang riêng)
Trang DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỀU, SƠ ĐỒ, HÌNH V(nếu có- trang riêng)
Trang MỤC LỤC (Qui định 1 trang)
PHẦN MỞ ĐẦU (Qui định: 1 trang cho cả 3 nội dung sau đây:)
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
3. Đóng góp của đề tài

bày các khái niệm, quan điểm khoa học về TNXH v<vấn đề đang nghiên cứu>
dựa trên tài liệu thu thập từ sách, báo, tài liệu, tạp chí khoa học ….

CHƯƠNG 2
<TÊN CHƯƠNG 2>
[VD: THỰC TRẠNG ÁP DỤNG BỘ TIÊU CHUẨN SA 8000
VỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NỮ TẠI CÔNG TY ABC]
2.1. ................................
2.1.1. ............................
2.1.2. ............................
2.2. ...............................
......................................
SV phải trình bày các nội dung sau:
Khái quát về công ty liên quan đến vấn đề đang nghiên cứu (qui định tối đa 1
trang- nếu có), các nội dung cơ bản:
- Tên công ty, địa chỉ, điện thoại, ngày thành lập, tổng số lao động.
- Lĩnh vực kinh doanh và kết quả kinh doanh.
- Đã áp dụng các loại chứng chỉ nào (WRAP, SA8000, ISO,...)
Trình bày (hoặc so sánh) và phân tích thực trạng vấn đề nghiên cứu
Đánh giá thực trạng vấn đề nghiên cứu (thuận lợi, khó khăn và nguyên nhân)
CHƯƠNG 3
<TÊN CHƯƠNG 3>
[VD: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG VIỆC THỰC HIỆN
TNXH VỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NỮ TẠI CÔNG TY ABC]
3.1. ................................
3.1.1. ............................
3.1.2. ............................
3.2. ...............................
......................................
 SV đề xuất giải pháp (hoặc khuyến nghị) nhằm khắc phục các hạn chế, tồn tại ở
phần thực trạng, hoặc tạo điều kiện để DN thực hiện tốt TNXH về <vấn đề
nghiên cứu>, hoặc rút ra các bài học kinh nghiệm từ <vấn đề nghiên cứu>
 SV không đưa ra các giải pháp hoặc khuyến nghị, ý kiến, bài học kinh nghiệm
chung chung mà “bắt buộc“ phải cụ thể và liên quan đến các mặt hạn chế, tồn
tại ở phần thực trạng của <vấn đề nghiên cứu>.
Trang DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO (nếu có- trang riêng)
Trang PHỤ LỤC (nếu có)
3. Về trình bày
- Chuyên đề phải trình bày ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ, có đánh số trang,
đánh số bảng biểu, hình vẽ, đồ thị.
- Chuyên đề phải được đóng thành quyển. Bìa chuyên đề phải in trên bìa cứng (không
đánh số thứ tự ở trang bìa, không bọc giấy bóng kính)
3.1. Soạn thảo, trình bày văn bản
- Đánh máy trên giấy trắng A4; khổ đứng. Nếu có bảng, biểu, hình vẽ ....trình bày
theo chiều ngang thì đầu bảng là lề trái của trang
- Cỡ chữ 14, mật độ bình thường. Khoảng cách hàng 1.5 lines; in 1 mặt.
- Số trang của chuyên đề: từ 15  20), trang (chỉ tính từ Chương 1 đến hết Chương
3 qui định cụ thể như sau:
 Chương 1: từ 4 5 trang
 Chương 2: từ 8 11 trang
 Chương 3: từ 3 4 trang
- Số thứ tự trang được đánh bên phải cuối trang: trang 1 là trang đầu tiên của
Chương 1 và kết thúc là trang cuối cùng của Chương 3.
- Căn lề văn bản:
Lề trên (Top) : 2.5 cm Lề dưới (Bottom) : 2.5 cm
Lề trái (Left) : 3.0 cm Lề phải (Right) : 2.0 cm
Header : 1.0 cm Footer : 1.0 cm
- Định dạng trang in: canh đều 2 biên(Chế độ Justify: Crtl+J)
3.2. Cách đánh số các mục
Các tiểu mục của chuyên đề được trình bày và đánh số thành nhóm chữ số, nhiều
nhất gồm 4 chữ số với số thứ nhất chỉ số chương, ví dụ:
2.1.3.4: chỉ tiểu mục 4 của nhóm tiểu mục 3 mục 1 chương 2
Tại mỗi nhóm của tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục.
3.3. Bảng biểu, hình vẽ, công thức
- Bảng biểu, hình vẽ phải ngắn gọn, cô đọng.
- Việc đánh số bảng biểu, hình vẽ phải gắn với số chương, ví dụ;
Hình 3.1 có nghĩa là hình thứ 1 trong Chương 3.
- Mọi đồ thị, bảng biểu lấy từ nguồn khác phải được trích dẫn đầy đủ (nguồn được
trích dẫn phải liệt kê chính xác trong danh mục Tài liệu tham khảo)
- Tiêu đề của bảng biểu ghi phía trên bảng, của hình vẽ ghi phía dưới hình.
- Các bảng, hình vẽ dài có thể để ở những trang riêng nhưng phải tiếp theo ngay phần
nội dung đề cập tới bảng, hình vẽ ở lần đầu tiên.
- Các hình vẽ phải được vẽ sạch sẽ bằng mực đen để có thể sao chụp lại, có đánh số và
ghi đầy đủ tiêu đề, cỡ chữ bằng cỡ chữ sử dụng trong văn bản.
- Khi đề cập đến bảng biểu, hình vẽ phải nêu rõ số của hình hoặc bảng biểu đó. Ví dụ:
“…được nêu trong bảng 3.1” hoặc “hình 3.2”
3.4. Viết tắt
- Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng nhiều lần trong chuyên đề.
- Không viết tắt những cụm từ dài, những mệnh đề; không viết tắt những cụm từ ít xuất
hiện trong chuyên đề.
- Nếu cần viết tắt những từ, thuật ngữ, tên cơ quan , tổ chức… thì được viết tắt sau lần
thứ nhất có kèm theo chữ viết tắt trong ngoặc đơn.
- Nếu chuyên đề có nhiều từ viết tắt (4 từ trở lên) thì phải có bảng danh mục các chữ
viết tắt (xếp theo thứ tự ABC) ở phần đầu chuyên đề.
3.5. Cách ghi nguồn trích dẫntrích dẫn
- Nguồn cũa trích dẫn đặt trong dấu ngoặc vuông, trong đó: những số đầu là số thứ tự
trong danh mục tài liệu tham khảo, dấu phảy, những số sau là số trang.
- Ví d: “ TNXH là một khái niệm ….” [12, 58].
Nghĩa là: nội dung này trích trong danh mục tài liệu tham khảo có số thứ tự là 12,
trang trích dẫn là trang 58.
3.6. Cách sắp xếp Danh mục tài liệu tham khảo
1. Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn ngữ (Việt, Anh, Pháp, Đức,
Nga, Trung, Nhật ...). Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn (không
phiên âm, không dịch)
2. Tài liệu tham khảo là Tiếng Việt: Xếp theo thứ tự A,B,C của tên tác giả (giữ
nguyên họ tên) năm xuất bản (đặt trong dấu ngoặc đơn), dấu phảy, tên tài liệu tham
khảo (in nghiêng), dấu phảy, nhà xuất bản (viết tắt: Nxb), dấu chấm, nơi xuất bản. Ví
dụ:
Nguyễn Văn Anh (2010), Lịch sử vật lý học, Nxb.Giáo dục, Hà Nội
Trịnh Thái Ba (2011), Sự nghiệp công nghiệp hóa ở Việt Nam, Nxb,Thành
phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh
3. Tài liệu tham khảo là tiếng nước ngoài: Xếp theo thứ tự A,B,C của họ tác giả (giữ
nguyên họ tên) năm xuất bản (đặt trong dấu ngoặc đơn), dấu phảy, tên tài liệu tham
khảo (in nghiêng), dấu phảy, nhà xuất bản (viết tắt: Nxb), dấu chấm, nơi xuất bản (tất
cả phải giữ nguyên văn theo ngôn ngữ gốc). Ví dụ:
Boulding K.E (1995), Economics Analysis, Hamish Hamilton, London
3.7. Phụ lục (nếu có)
Bao gồm các nội dung cần thiết nhằm minh họa hoặc bổ trợ cho nội dung chuyên đề như
số liệu, mẫu biểu, tranh ảnh, ... Phụ lục không được dày hơn phần chính của Chuyên đề.
QUI ĐỊNH BỐ CỤC CỦA CHUYÊN ĐỀ
(Qui định này bắt buộc SV phải thực hiện)
Trang bìa
Trang áp bìa
Trang Danh mục các ký hiệu, các từ viết tắt (nếu có)
Trang Danh mục các bảng, biểu, sơ đồ, hình vẽ (nếu có)
Trang Mục lục (1 trang)
PHẦN MỞ ĐẦU (1 trang cho c3 mục)
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
3. Đóng góp của đề tài
Chương 1 (t4 5 trang)
1.1. ....................................
1.1.1. ....................................
1.1.2. ....................................
1.2. ....................................
1.2.1. ....................................
1.2.2. ....................................
Chương 2 (t8 11 trang)
2.1. ....................................
2.1.1. ....................................
2.1.2. ....................................
2.2. ....................................
2.2.1. ....................................
2.2.2. ....................................
Chương 3 (t3 4 trang)
3.1. ....................................
3.2. ....................................
Trang DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO (nếu có)
Trang PHỤ LỤC (nếu có)


NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
1. Nội dung của chuyên đề là: “TNXH của DN trong lĩnh vực lao động” ch
không phải “TNXH của DN một cách chung chung”
2. Nếu phát hiện chuyên đề có sự sao chép sẽ bị trừ từ 50% đến 100% số điểm đạt
được tùy theo mức độ vi phạm. SV lấy tài liệu từ internet “nếu không ghi rõ
nguồn gốc”, thì cũng được xem là “sao chép”.
3. Nếu chuyên đề trình bày không đúng qui định về nội dung, bố cục ... sẽ bị trừ 40%
số điểm đạt được.
4. Lớp Trưởng chịu trách nhiệm nhận chuyên đề của lớp mình và nộp cho giảng viên
tại Khoa QLLĐ (Lớp Trưởng lập danh sách và có chữ ký của SV)
5. SV gởi file chuyên đề cho giảng viên theo địa chỉ mail sau đây:
hieuqlld@gmail.com

GỢI Ý MỘT SỐ ĐỀ TÀI
1. Thực trạng áp dụng bộ tiêu chuẩn TNXH về (LĐTE,LĐ nữ, AT-VSLĐ, Kỷ luật lao
động, TƯLĐTT, Phân biệt đối xử, Tiền lương, Lao động cưỡng bức... ) tại....
2. Đánh giá thực trạng áp dụng bộ tiêu chuẩn TNXH về lao động (SA 8000, WRAP,
BSCI, ...) tại....
3. So sánh những điểm tương đồng và chưa tương đồng giữa bộ tiêu chuẩn TNXH v
lao động...... với bộ Luật lao động VN.
4. Một số kinh nghiệm áp dụng bộ tiêu chuẩn TNXH về lao động... tại ....
5. Một số khó khăn (bất cập) khi áp dụng bộ tiêu chuẩn TNXH về lao động... tại....
6. Đánh giá khả năng áp dụng bộ tiêu chuẩn TNXH về lao động... tại....
7. Quá trình tiếp cận, xây dựng và áp dụng bộ tiêu chuẩn TNXH về lao động... tại ...
8. So sánh việc thực hiện pháp luật lao động (nội qui lao động, thỏa ước lao động tập
thể, qui chế trả lương...) và nội dung bộ tiêu chuẩn TNXH về lao động... tại.....
9. Thực trạng áp dụng tiêu chuẩn TNXH về lao động... trong ngành (dệt,may, da, giày,
...) tại (Tỉnh, thành phố ...)
10. Ngoài các đề tài gợi ý trên, SV được tự chọn đề tài nghiên cứu khác.

Thứ Năm, 14 tháng 3, 2013

Điểm thi môn: QTDN, Nguồn nhân lực, QTNL1

KẾT QUẢ THI HẾT MÔN LỚP ĐH LIÊN THÔNG TP HCM K2011






TT
Họ và tên
Ngày sinh
Nơi sinh
QTDN
Nguồn nhân lực
QTNL1
QT
Thi
TK
QT
Thi
TK
QT
Thi
TK
0.3
0.7

0.3
0.7

0.3
0.7
























1
Nguyễn Thị
Bình
2/28/1982
Hà Tĩnh
4
6
5
5
8
7
8
7
7
2
Đặng Mai
Chi
11/7/1978
Tp. Hồ Chí Minh
8
6
7
7
6
6
7
6
6
3
Vũ Đức
Chiến
4/7/1972
Ninh Bình
8
5
6
8
7
7
9
7
8
4
Lê Kiên
Cường
9/16/1979
TP.HCM
8
6
7
8
7
7
7
5
6
5
Giáp Đức
Cường
9/6/1959
Bắc Giang
6
6
6
7
5
6
7
7
7
6
Trần Thị
Đào
9/15/1980
TP.HCM
7
7
7
7
5
6
6
5
5
7
Trần Thị
Đào
10/8/1970
Tp. Hồ Chí Minh
5
6
6
7
7
7
7
6
6
8
Nguyễn Thị Mộng
Đào
26/11/1981
Tp. Hồ Chí Minh
7
8
8
6
8
7
7
5
6
9
Nguyễn Thị
Đào
18/03/1978
Tp. Hồ Chí Minh
7
7
7
8
7
7
7
5
6
10
Vũ Đình
Đạo
8/3/1973
Hải Dương
8
5
6
6
7
7
6
6
6
11
Phan Văn
Đạo
6/25/1979
Tp, Hồ Chí Minh
7
4
5
7
7
7
7
5
6
12
Phan Tấn
Đạt
4/7/1978
Tp. Hồ Chí Minh
7
5
6
7
7
7
5
5
5
13
Phạm Minh
Đạt
9/18/1985
TP.HCM
5
7
6
7
7
7
5
7
6
14
Trần Thị Ngọc
Dung
5/8/1972
Sài Gòn
8
7
7
8
7
7
8
7
7
15
Nguyễn Thị Kim
Dung
10/14/1981
Tp. Hồ Chí Minh
8
7
7
8
8
8
8
8
8
16
Nguyễn Văn
Dũng
10/9/1963
Tp. Hồ Chí Minh
8
3
5
8
6
7
8
6
7
17
Bùi Thị Thanh
Giang
8/2/1982
Tây Ninh
8
9
9
8
8
8
8
7
7
18
Phạm Thị
Giang
7/20/1980
Thanh Hóa
8
8
8
6
7
7
7
6
6
19
Nguyễn Thị
Giao
3/1/1982
Quảng Trị
8
7
7
7
7
7
7
7
7
20
Nguyễn Thị
Giàu
13/02/1971
Tp. Hồ Chí Minh
8
7
7
8
7
7
7
5
6
21
Đinh Thị Thu
10/8/1981
Bình Phước
8
8
8
8
7
7
8
8
8
22
Nguyễn Thị Khắc
Hải
6/8/1979
Tp. Hồ Chí Minh
8
8
8
7
6
6
7
7
7
23
Nguyễn Thị Đức
Hạnh
6/7/1966
Sài Gòn


0


0


0
24
Phan Thị
Hảo
8/10/1988
Nghệ An
7
7
7
7
7
7
8
8
8
25
Hoàng Ngô Mỹ
Hiền
2/20/1989
Bình Thuận
5
6
6
6
7
7
7
5
6
26
Nguyễn Thị Quý
Hiền
19/11/1966
Thái BÌnh
7
5
6
8
6
7
8
6
7
27
Phạm Nhật
Hiếu
9/22/1976
TP.HCM
7
5
6
8
0
2
5
6
6
28
Lương Thị
Hội
15/01/1960
Tp. Hồ Chí Minh
8
6
7
8
7
7
6
8
7
29
Huỳnh Văn
Họn
25/10/1969
Tp. Hồ Chí Minh
8
6
7
8
7
7
6
7
7
30
Nguyễn Phan Minh
Hồng
11/13/1984
Bình Định
8
6
7
8
6
7
8
8
8
31
Trương Thị
Hồng
20/08/1978
Tp. Hồ Chí Minh
7
7
7
6
7
7
7
7
7
32
Nguyễn Văn
Hùng
19/11/1966
Tiền Giang
8
7
7
7
5
6
8
7
7
33
Nguyễn Thị Minh
Hương
5/7/1980
Tp. Hồ Chí Minh
7
8
8
7
7
7
7
6
6
34
Trần Thị Cẩm
Hương
24/01/1984
Tp. Hồ Chí Minh
8
8
8
8
7
7
7
6
6
35
Nguyễn Thị
Huyền
2/1/1976
Thái Bình
7
8
8
8
7
7
7
7
7
36
Nguyễn Huỳnh Xuân
Khanh
25/10/1980
Bến Tre


0


0
7

2
37
Võ Thị
Kiều
4/14/1984
Quảng Nam
7
8
8
7
7
7
8
8
8
38
Nguyễn Ngọc
Lâm
1/28/1984
Đồng Nai
4
6
5
5
7
6
6
5
5
39
Phan Miều
Lan
31/07/1976
Tp. Hồ Chí Minh
7
8
8
9
7
8
8
7
7
40
Nguyễn Thị Kim
Liên
12/10/1988
Tây Ninh
8
7
7
8
8
8
7
7
7
41
Vũ Thị Bích
Liễu
29/03/1982
Vũng Tàu
7
7
7
9
7
8
7
7
7
42
Võ Thị Thùy
Linh
15/08/1983
Tp. Hồ Chí Minh
8
7
7
9
7
8
7
8
8
43
Nguyễn Phúc
Lộc
2/12/1983
Tp. Hồ Chí Minh
7
8
8
7
7
7
5
6
6
44
Nguyễn Thị Hiền
Lương
25/01/1981
Đăk Lăk
8
8
8
7
7
7
7
9
8
45
Phạm Huỳnh
Mai
26/06/1981
Long An
7
8
8
6
7
7
7
7
7
46
Nguyễn Thị
Minh
19/07/1964
Tp. Hồ Chí Minh
7
7
7
8
7
7
7
6
6
47
Phạm Thị
Mỗi
30/11/1967
Tp. Hồ Chí Minh
8
7
7
8
3
5
6
4
5
48
Thái Hiền Diễm
My
11/10/1987
Bình Dương
7
7
7
8
7
7
8
7
7
49
Nguyễn Hồng Họa
My
9/15/1986
Đồng Nai
7
8
8
8
7
7
7
7
7
50
Nguyễn Quang Đông
Nghi
1/1/1984
Sông Bé
7
8
8
7
7
7
7
8
8
51
Võ Thị Minh
Nguyệt
31/08/1981
Bến Tre
7
6
6
8
8
8
8
7
7
52
La Bích
Nhi
27/03/1985
Tp. Hồ Chí Minh
8
8
8
9
9
9
8
7
7
53
Lê Thị
Nhiệm
3/6/1979
Hải Dương
8
7
7
8
7
7
8
7
7
54
Đặng Thị
Phi
10/12/1980
Bình Định
7
7
7
7
7
7
7
7
7
55
Nguyễn Thị Trúc
Phương
19/12/1979
Tp. Hồ Chí Minh
8
8
8
9
8
8
8
8
8
56
Bùi Thanh
Phương
24/09/1985
Tây Ninh
8
8
8
8
8
8
8
6
7
57
Phạm Thị Hồng
Phượng
5/5/1974
Sài Gòn
8
7
7
8
8
8
8
7
7
58
Nguyễn Thị Thanh
Phượng
3/31/1967
TP.HCM
7
7
7
8
5
6
7
5
6
59
Ngô Đan
Phượng
23/07/1982
Bình Thuận
7
8
8
7
9
8
7
7
7
60
Nguyễn Thị Như
Quỳnh
9/14/1986
Bình Phước
7
7
7
8
8
8
8
7
7
61
Dương Văn
Sang
15/07/1962
Tp. Hồ Chí Minh
8
5
6
8
6
7
8
5
6
62
Phan Văn
26/03/1985
Tp. Hồ Chí Minh
8
5
6
8
6
7
7
7
7
63
Nguyễn Văn
Tài
18/02/1978
Tp. Hồ Chí Minh
7
7
7
7
4
5
7
8
8
64
Ngô Thành
Thắng
10/3/1977
Hà Nội
8
8
8
7
7
7
8
6
7
65
Trần Quốc
Thắng
5/18/1988
Bình Dương
8
5
6
5
7
6
7
8
8
66
Lê Thị
Thanh
9/12/1982
Hà Tĩnh
7
7
7
8
8
8
6
8
7
67
Đặng Xuân
Thanh
13/02/1982
Nghệ An
8
7
7
7
7
7
7
9
8
68
Thái Thị Thu
Thảo
11/24/1968
TP.HCM
8
5
6
8
7
7
8
7
7
69
Nguyễn Thị Phương
Thảo
15/05/1985
Nghệ An
7
8
8
8
7
7
8
7
7
70
Trần Kim
Thuận
2/28/1974
Tp. Hồ Chí Minh
8
4
5
6
4
5
7
6
6
71
Nguyễn Đức
Thuận
9/2/1984
TP.HCM


0


0


0
72
Trần Thị Thanh
Thúy
2/1/1983
TP.HCM
7
6
6
7
8
8
7
7
7
73
Hồng Thanh
Thúy
30/07/1984
Tp. Hồ Chí Minh
8
8
8
8
7
7
8
8
8
74
Nguyễn Thị Bích
Thủy
5/6/1985
Tp. Hồ Chí Minh
5
7
6
5
7
6
7
6
6
75
Nguyễn Thị Bích
Thủy
5/28/1973
TP.HCM


0


0


0
76
Lê Thị Khánh
Toàn
7/14/1978
Đồng Nai
7
7
7
8
5
6
8
7
7
77
Nguyễn Ngọc
Trang
7/7/1967
Sài Gòn


0
6

2


0
78
Nguyễn Cao
Trí


8
7
7
6
7
7
7
7
7
79
Nguyễn Thị Hồng
Trinh
27/04/1970
Sài Gòn
7
8
8
8
8
8
8
6
7
80
Hà Thị Lệ
Trinh
4/3/1979
TP.HCM
8
7
7
9
8
8
8
6
7
81
Lê Thị Kim
Trọng
28/03/1975
Hà Nội
7
6
6
7
7
7
7
6
6
82
Trần Văn
Tươi
8/25/1964
Sài Gòn
8
5
6
8
5
6
8
6
7
83
Bùi Văn
Tuyên
17/02/1977
Hưng Yên
7
6
6
5
7
6
6
6
6
84
Nguyễn Minh
Tuyến
1/17/1964
TP.HCM
7
5
6
7
7
7
5
6
6
85
Lê Thụy Thanh
Tuyền
11/14/1985
Bến Tre
8

2
6

2
7

2
86
Lương Văn
Tuyển
18/12/1985
Quảng Ngãi
8
3
5
7
4
5
6
6
6
87
Phạm Văn
Út
11/2/1966
TP.HCM
8
5
6
8
4
5
8
8
8
88
Nguyễn Khánh
Vân
10/10/1975
Tiền Giang
4
5
5
6
4
5

6
4
89
Nguyễn Hoàng Phi
3/12/1976
Tp. Hồ Chí Minh
8
5
6
6
8
7
6
7
7
90
Nghiêm Thị
Vường
6/10/1981
Thanh Hóa
8
7
7
9
9
9
8
6
7
91
Đặng Thị Hồng
Yến
1/6/1978
Tp. Hồ Chí Minh
8
5
6
9
8
8
7
8
8
92
Lê Thị Ngọc
Yến
6/4/1986
Tây Ninh
8
6
7




8
6